Wiki Pokémon tiếng Việt
Advertisement

Ratta (ラッタ Ratta) là Pokémon thuần hệ Thuong Thường được giới thiệu trong Thế hệ 1. Ratta là dạng tiến hóa của Koratta.

Ratta hình thái Alola (ラッタ(アローラのすがた) Ratta (Arōra no sugata)) là một hình thái địa phương song hệ Bongtoi Bóng tối/Thuong Thường của Ratta ở vùng Alola được giới thiệu trong Thế hệ 7. Nó là dạng tiến hóa của Koratta hình thái Alola.

Mô tả[]

Ratta[]

Chân sau của Ratta có ba ngón và được nối với nhau bằng màng. Vì vậy, chúng sử dụng chân như mái chèo giúp chúng bơi trên sông để săn mồi. Khu vực tìm thức ăn của Ratta rất rộng lớn. Có lúc loài Pokémon này bơi tận ra biển để tìm mồi. Người ta nói rằng, xưa kia ở Alola, Ratta vượt biển, bơi từ đảo này sang đảo khác nhằm chạy trốn kẻ thù. Răng nang của Ratta phát triển liên tục vì vậy chúng phải gặm nhấm những vật cứng để gọt bớt. Bộ răng cứng và khỏe của chúng có thể gặm nhấm bất kể thứ gì. Chúng có thể gặm xuyên đá hay thân cây, thậm chí làm một công trình bằng bê tông sụp đổ. Ratta dùng râu để giữ thăng bằng. Loài Pokémon này sẽ di chuyển chậm rõ rệt nếu như râu của chúng bị cắt bỏ. Bản tính của Ratta tàn bạo hơn rất nhiều so với ngoại hình của chúng. Không cần biết bạn thân thiện đến mức nào, đừng đưa tay lại gần mặt của chúng, đặc biệt là đừng sờ vào râu chúng. Điều đó sẽ khiến cho Ratta nỗi giận và chúng có thể cắn đứt tay bạn.

Ratta hình thái Alola[]

Ở Alola, mỗi Ratta thường là thủ lĩnh của một băng Koratta. Mỗi băng đảng Pokémon Chuột này đều có một địa bàn hoạt động riêng và việc tranh giành thức ăn thường xuyên xảy ra giữ các băng khác nhau. Công việc của những con Ratta đó chính là giữ tổ và ra lệnh cho đàn em Koratta tìm thức ăn mang về. Loài Pokémon Chuột này có bản tính tham lam vô cùng, lượng thức ăn mà đàn em chúng tha về nhiều đến mức chúng không thể ăn hết trong một lần. Ratta có khả năng nhận biết về hương vị và độ tươi của thức ăn rất sành sỏi. Vì vậy những nhà hàng có uy tín thường gần nơi chúng làm tổ và những thức ăn của Ratta luôn là những thứ ngon lành và bổ dưỡng nhất.

 Năng lực[]

Ratta[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 55
Tấn công 81
Phòng thủ 60
Tấn công đặc biệt 50
Phòng thủ đặc biệt 70
Tốc độ 97
Tổng 413

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 55
Tấn công 81
Phòng thủ 60
Đặc biệt 50
Tốc độ 97
Tổng 343

Ratta hình thái Alola[]

Chỉ số cơ bản
Hp 75
Tấn công 71
Phòng thủ 70
Tấn công đặc biệt 40
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 77
Tổng 413

Khả năng chịu sát thương[]

Ratta[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Ma Ma Thuong Thường Giacdau Giác đấu
Bay Bay
Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Contrung Côn trùng
Doc Độc
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Bang Băng
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Ratta hình thái Alola[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Ma Ma Bongtoi Bóng tối Thuong Thường Contrung Côn trùng Giacdau Giác đấu
Sieulinh Siêu linh Bay Bay Tien Tiên
Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Bang Băng
Rong Rồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Mỡ Dày được kích hoạt, Ratta chỉ nhận 1/2x sát thương do hệ Lua LửaBang Băng gây ra.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Ratta (ラッタ Ratta)
Alola Ratta (アローララッタ Arōra Ratta)
Anh Raticate
Alolan Raticate


XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement